Bản dịch của từ Over-resourced trong tiếng Việt

Over-resourced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Over-resourced (Adjective)

ˈoʊvɚɹˌoʊstɚd
ˈoʊvɚɹˌoʊstɚd
01

Được cung cấp các nguồn lực quá mức hoặc không cần thiết; đặc biệt là thừa vốn hoặc thừa nhân lực.

Provided with excessive or unnecessary resources especially overfunded or overstaffed.

Ví dụ

The over-resourced program wasted funds on unnecessary staff and materials.

Chương trình được cấp quá nhiều nguồn lực đã lãng phí tiền vào nhân viên và tài liệu không cần thiết.

Many social projects are not over-resourced and lack sufficient funding.

Nhiều dự án xã hội không được cấp quá nhiều nguồn lực và thiếu kinh phí đủ.

Are over-resourced charities effective in addressing community needs?

Các tổ chức từ thiện được cấp quá nhiều nguồn lực có hiệu quả trong việc đáp ứng nhu cầu cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/over-resourced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Over-resourced

Không có idiom phù hợp