Bản dịch của từ Overcharging trong tiếng Việt
Overcharging
Verb
Overcharging (Verb)
oʊvɚtʃˈɑɹdʒɪŋ
oʊvɚtʃˈɑɹdʒɪŋ
01
Đổ đầy (một thùng chứa) quá mức.
Ví dụ
The vendor was overcharging customers for fruits at the market.
Người bán hàng đã tính giá quá cao cho khách hàng ở chợ.
The repairman was accused of overcharging elderly clients for minor fixes.
Thợ sửa chữa bị buộc tội tính giá quá cao cho khách hàng cao tuổi về các sửa chữa nhỏ.
The restaurant was caught overcharging patrons on their bills unfairly.
Nhà hàng bị bắt quả tang tính giá quá cao cho khách hàng trên hóa đơn một cách không công bằng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Overcharging
Không có idiom phù hợp