Bản dịch của từ Overgeneralization trong tiếng Việt

Overgeneralization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overgeneralization (Noun)

ˌoʊvɚdʒɛnɹəlˈeɪʃənz
ˌoʊvɚdʒɛnɹəlˈeɪʃənz
01

Một tuyên bố chung được thực hiện dựa trên quá ít ví dụ hoặc kinh nghiệm.

A general statement that is made based on too few examples or experiences.

Ví dụ

Overgeneralization can lead to stereotypes about different social groups.

Sự khái quát hóa quá mức có thể dẫn đến những định kiến về các nhóm xã hội khác nhau.

Many people do not recognize overgeneralization in their social views.

Nhiều người không nhận ra sự khái quát hóa quá mức trong quan điểm xã hội của họ.

Is overgeneralization common in social media discussions today?

Liệu sự khái quát hóa quá mức có phổ biến trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội hôm nay không?

Overgeneralization (Verb)

ˌoʊvɚdʒɛnɹəlˈeɪʃənz
ˌoʊvɚdʒɛnɹəlˈeɪʃənz
01

Để đưa ra một tuyên bố chung dựa trên quá ít ví dụ hoặc kinh nghiệm.

To make a general statement based on too few examples or experiences.

Ví dụ

Many people overgeneralize stereotypes from one negative experience.

Nhiều người thường tổng quát hóa những định kiến từ một trải nghiệm tiêu cực.

She does not overgeneralize her friends' behavior based on one incident.

Cô ấy không tổng quát hóa hành vi của bạn bè chỉ dựa trên một sự việc.

Why do some individuals overgeneralize their social interactions so easily?

Tại sao một số cá nhân lại dễ dàng tổng quát hóa các tương tác xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overgeneralization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overgeneralization

Không có idiom phù hợp