Bản dịch của từ Overgrazing trong tiếng Việt

Overgrazing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overgrazing (Noun)

ˌoʊ.vɚˈɡreɪ.zɪŋ
ˌoʊ.vɚˈɡreɪ.zɪŋ
01

Chăn thả quá mức gây thiệt hại cho đồng cỏ.

Excessive grazing which causes damage to grassland.

Ví dụ

Overgrazing leads to soil erosion and desertification.

Chăn nuôi quá mức dẫn đến xói mòn đất và sa mạc hóa.

The negative impact of overgrazing on biodiversity is significant.

Tác động tiêu cực của chăn nuôi quá mức đối với đa dạng sinh học là đáng kể.

Is overgrazing a common issue in your country's rural areas?

Chăn nuôi quá mức có phải là vấn đề phổ biến ở vùng nông thôn của quốc gia bạn không?

Overgrazing leads to soil erosion and desertification.

Chăn nuôi quá mức dẫn đến xói mòn đất và sa mạc hóa.

Avoid overgrazing by rotating livestock to different pastures regularly.

Tránh chăn nuôi quá mức bằng cách luân phiên gia súc vào các bãi cỏ khác nhau đều đặn.

Dạng danh từ của Overgrazing (Noun)

SingularPlural

Overgrazing

Overgrazings

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overgrazing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overgrazing

Không có idiom phù hợp