Bản dịch của từ Overindulgence trong tiếng Việt

Overindulgence

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overindulgence (Noun)

ˌoʊvɚɨndˈɛləsən
ˌoʊvɚɨndˈɛləsən
01

Sự nuông chiều quá mức hoặc quá mức.

Excessive or immoderate indulgences.

Ví dụ

Overindulgence in social media can be harmful to mental health.

Sự quá mức trong truyền thông xã hội có thể gây hại cho sức khỏe tâm thần.

Avoid overindulgence in food before an important IELTS speaking test.

Tránh sự quá mức trong thức ăn trước một bài kiểm tra nói IELTS quan trọng.

Do you think overindulgence in luxury items affects society negatively?

Bạn có nghĩ sự quá mức trong các mặt hàng xa xỉ ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội không?

Overindulgence (Idiom)

01

Hành vi buông thả quá mức hoặc xa hoa.

Acts of excessive selfindulgence or luxury.

Ví dụ

Her overindulgence in shopping led to financial problems.

Sự thỏa mãn quá mức trong việc mua sắm dẫn đến vấn đề tài chính.

Avoid overindulgence in expensive restaurants if you're on a budget.

Tránh sự thỏa mãn quá mức ở những nhà hàng đắt tiền nếu bạn đang có ngân sách hạn chế.

Is overindulgence in material possessions a common issue in society today?

Sự thỏa mãn quá mức trong tài sản vật chất có phải là vấn đề phổ biến trong xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overindulgence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Young children tend to derive fun and excitement chiefly from their leisurely pursuits; thus, if there is no parental intervention, they are likely to and neglect their study [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Overindulgence

Không có idiom phù hợp