Bản dịch của từ Overpowering trong tiếng Việt

Overpowering

Adjective Verb

Overpowering (Adjective)

01

Rất mạnh mẽ hoặc mạnh mẽ.

Very strong or powerful.

Ví dụ

The overpowering influence of social media affects young people's decisions daily.

Ảnh hưởng mạnh mẽ của mạng xã hội ảnh hưởng đến quyết định của giới trẻ hàng ngày.

Social pressures are not overpowering for everyone in high school.

Áp lực xã hội không mạnh mẽ đối với mọi người ở trường trung học.

Is the overpowering need for acceptance common among teenagers today?

Có phải nhu cầu mạnh mẽ về sự chấp nhận là phổ biến trong giới trẻ hôm nay?

Overpowering (Verb)

01

Có ảnh hưởng lớn đến suy nghĩ hoặc cảm xúc của ai đó.

To have a great effect on someones thoughts or feelings.

Ví dụ

The news about poverty can be overpowering for many individuals today.

Tin tức về nghèo đói có thể gây ảnh hưởng lớn cho nhiều người hôm nay.

Social media does not overpowering my thoughts about community service.

Mạng xã hội không ảnh hưởng lớn đến suy nghĩ của tôi về dịch vụ cộng đồng.

Can social issues be overpowering to young people's mental health?

Các vấn đề xã hội có thể gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần của giới trẻ không?

Dạng động từ của Overpowering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overpower

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overpowered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overpowered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overpowers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overpowering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overpowering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Therefore, men gradually developed a greater desire to either the preys or their enemies, which was later inherited by their descendants as a sense of aggressiveness and competitiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Overpowering

Không có idiom phù hợp