Bản dịch của từ Overpowering trong tiếng Việt
Overpowering
Overpowering (Adjective)
The overpowering influence of social media affects young people's decisions daily.
Ảnh hưởng mạnh mẽ của mạng xã hội ảnh hưởng đến quyết định của giới trẻ hàng ngày.
Social pressures are not overpowering for everyone in high school.
Áp lực xã hội không mạnh mẽ đối với mọi người ở trường trung học.
Is the overpowering need for acceptance common among teenagers today?
Có phải nhu cầu mạnh mẽ về sự chấp nhận là phổ biến trong giới trẻ hôm nay?
Overpowering (Verb)
The news about poverty can be overpowering for many individuals today.
Tin tức về nghèo đói có thể gây ảnh hưởng lớn cho nhiều người hôm nay.
Social media does not overpowering my thoughts about community service.
Mạng xã hội không ảnh hưởng lớn đến suy nghĩ của tôi về dịch vụ cộng đồng.
Can social issues be overpowering to young people's mental health?
Các vấn đề xã hội có thể gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần của giới trẻ không?
Dạng động từ của Overpowering (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Overpower |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Overpowered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Overpowered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Overpowers |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Overpowering |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp