Bản dịch của từ Overstretch trong tiếng Việt

Overstretch

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overstretch (Verb)

ˌoʊvəɹstɹˈɛtʃ
ˌoʊvəɹstɹˈɛtʃ
01

Đưa ra yêu cầu quá mức về.

Make excessive demands on.

Ví dụ

Parents should not overstretch their children's extracurricular activities.

Cha mẹ không nên áp đặt quá nhiều hoạt động ngoại khóa cho con.

The charity organization doesn't want to overstretch its limited resources.

Tổ chức từ thiện không muốn áp đặt quá nhiều nguồn lực hạn chế của mình.

It's important not to overstretch volunteers with too many tasks.

Quan trọng là không nên áp đặt quá nhiều nhiệm vụ cho tình nguyện viên.

02

Căng quá mức.

Stretch too much.

Ví dụ

She overstretch her budget by buying unnecessary items.

Cô ấy đã căng phí ngân sách bằng cách mua các mặt hàng không cần thiết.

The organization overstretch their resources to help more people.

Tổ chức đã căng phí tài nguyên của mình để giúp nhiều người hơn.

He overstretch his abilities by taking on too many tasks at once.

Anh ấy đã căng phí khả năng của mình bằng cách đảm nhận quá nhiều nhiệm vụ cùng một lúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overstretch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overstretch

Không có idiom phù hợp