Bản dịch của từ Ox drawn trong tiếng Việt

Ox drawn

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ox drawn (Adjective)

01

Rất mệt mỏi hoặc kiệt sức.

To be very tired or worn out.

Ví dụ

After the long meeting, I felt completely ox drawn and exhausted.

Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức và mệt mỏi.

She is not ox drawn; she enjoys socializing with friends.

Cô ấy không kiệt sức; cô ấy thích giao lưu với bạn bè.

Are you feeling ox drawn after attending all those social events?

Bạn có cảm thấy kiệt sức sau khi tham gia tất cả các sự kiện xã hội không?

02

Lâm vào hoàn cảnh khó khăn.

To be in a difficult situation.

Ví dụ

Many families feel ox drawn during the economic crisis in 2023.

Nhiều gia đình cảm thấy khó khăn trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2023.

The community is not ox drawn, despite the rising living costs.

Cộng đồng không gặp khó khăn, mặc dù chi phí sinh hoạt tăng.

Are students ox drawn due to high tuition fees this semester?

Sinh viên có gặp khó khăn do học phí cao học kỳ này không?

03

Đang gặp khó khăn hoặc cần sự giúp đỡ.

To be struggling or in need of assistance.

Ví dụ

Many families are ox drawn during economic downturns like the 2008 crisis.

Nhiều gia đình gặp khó khăn trong thời kỳ suy thoái kinh tế như năm 2008.

They are not ox drawn; they have enough resources and support.

Họ không gặp khó khăn; họ có đủ tài nguyên và hỗ trợ.

Are many students ox drawn in accessing social services today?

Nhiều sinh viên hiện đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận dịch vụ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ox drawn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ox drawn

Không có idiom phù hợp