Bản dịch của từ Oxidizer trong tiếng Việt

Oxidizer

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxidizer (Noun)

ˈɑksɪdaɪzɚ
ˈɑksɪdaɪzɚ
01

Chất giải phóng khí oxi khi tác dụng với chất khác.

A substance that releases oxygen when reacted with another substance.

Ví dụ

Oxygen is an essential oxidizer for combustion in IELTS speaking.

Oxi lạnh là một chất oxy hóa cần thiết cho sự đốt trong IELTS nói chuyện.

Avoid discussing oxidizers like hydrogen peroxide in IELTS writing.

Tránh thảo luận về chất oxy hóa như nước oxy già trong viết IELTS.

Is an oxidizer used in rocket fuel preparation? (IELTS speaking)

Có sử dụng chất oxy hóa trong việc chuẩn bị nhiên liệu tên lửa không? (IELTS nói chuyện)

Oxidizers are important in rocket fuel for space exploration.

Chất oxy hóa quan trọng trong nhiên liệu tên lửa.

Avoid using oxidizers in household products for safety reasons.

Tránh sử dụng chất oxy hóa trong sản phẩm gia đình vì lý do an toàn.

Oxidizer (Noun Countable)

ˈɑksɪdaɪzɚ
ˈɑksɪdaɪzɚ
01

Một chất oxy hóa các vật liệu khác.

A substance that oxidizes other materials.

Ví dụ

Oxygen is a common oxidizer used in combustion reactions.

Oxy là một chất oxy hóa phổ biến được sử dụng trong phản ứng đốt cháy.

Some people may not understand the role of an oxidizer in chemistry.

Một số người có thể không hiểu vai trò của một chất oxy hóa trong hóa học.

Is an oxidizer necessary for the rusting process to occur?

Liệu có cần một chất oxy hóa để quá trình gỉ sét xảy ra không?

Oxygen is a common oxidizer used in rocket fuel.

Oxy là chất oxy hóa phổ biến được sử dụng trong nhiên liệu tên lửa.

Not all oxidizers are safe to handle without proper training.

Không phải tất cả các chất oxy hóa đều an toàn khi xử lý mà không có sự đào tạo đúng đắn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oxidizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] A substance that slows down the rate at which something decays because of Although I really _______________, I don't like eating chocolate at all [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Oxidizer

Không có idiom phù hợp