Bản dịch của từ Oxygen trong tiếng Việt

Oxygen

Noun [U/C]

Oxygen (Noun)

ˈɑksɪdʒn
ˈɑksɪdʒn
01

Một loại khí phản ứng không màu, không mùi, nguyên tố hóa học có số nguyên tử số 8 và là thành phần hỗ trợ sự sống của không khí.

A colourless odourless reactive gas the chemical element of atomic number 8 and the lifesupporting component of the air.

Ví dụ

Oxygen is essential for human survival.

Oxy là cần thiết cho sự sống của con người.

Plants release oxygen during photosynthesis.

Cây cỏ thải ra oxy trong quá trình quang hợp.

Do you know the importance of oxygen in our atmosphere?

Bạn có biết về sự quan trọng của oxy trong không khí không?

Dạng danh từ của Oxygen (Noun)

SingularPlural

Oxygen

Oxygens

Kết hợp từ của Oxygen (Noun)

CollocationVí dụ

Pure oxygen

Oxy già

Breathing pure oxygen can improve concentration during ielts preparation.

Hít thở oxy tinh khiết có thể cải thiện sự tập trung trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi ielts.

Liquid oxygen

Oxy lỏng

Liquid oxygen is used in rocket engines for propulsion.

Oxy lỏng được sử dụng trong động cơ tên lửa để thúc đẩy.

Atmospheric oxygen

Oxy người

Atmospheric oxygen is essential for human survival.

Oxy không khí là cần thiết cho sự sống của con người.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oxygen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, there will not be enough trees to produce for humans and prevent soil erosion [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Finally, I should not forget to mention that whales play an imperative role in the underwater world where they produce no less than half the amount of you breathe on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Oxygen

Không có idiom phù hợp