Bản dịch của từ Oxygenate trong tiếng Việt

Oxygenate

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxygenate (Verb)

ˈɑksədʒəneɪtəd
ˈɑksədʒəneɪtəd
01

Cung cấp hoặc điều trị bằng oxy.

To supply or treat with oxygen.

Ví dụ

Doctors oxygenate patients during surgeries to ensure they breathe properly.

Các bác sĩ cung cấp oxy cho bệnh nhân trong các ca phẫu thuật để đảm bảo họ thở đúng cách.

They do not oxygenate the water in the local river for fish.

Họ không cung cấp oxy cho nước trong con sông địa phương cho cá.

Do we oxygenate the air in crowded places for better health?

Chúng ta có cung cấp oxy cho không khí ở những nơi đông người để cải thiện sức khỏe không?

Dạng động từ của Oxygenate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Oxygenate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Oxygenated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Oxygenated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Oxygenates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Oxygenating

Oxygenate (Adjective)

ˈɑksədʒəneɪtəd
ˈɑksədʒəneɪtəd
01

Chứa hoặc kết hợp với oxy.

Containing or combined with oxygen.

Ví dụ

The new park oxygenates the air for the community's health.

Công viên mới cung cấp oxy cho sức khỏe cộng đồng.

The city does not oxygenate its polluted areas effectively.

Thành phố không cung cấp oxy cho những khu vực ô nhiễm hiệu quả.

How does the city oxygenate its green spaces?

Thành phố cung cấp oxy cho các không gian xanh như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oxygenate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, there will not be enough trees to produce for humans and prevent soil erosion [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Finally, I should not forget to mention that whales play an imperative role in the underwater world where they produce no less than half the amount of you breathe on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Oxygenate

Không có idiom phù hợp