Bản dịch của từ Paper-thin trong tiếng Việt

Paper-thin

Adjective

Paper-thin (Adjective)

01

Cực kỳ mỏng, giống như một tờ giấy.

Extremely thin like a sheet of paper.

Ví dụ

The new smartphone has a paper-thin design that impresses users.

Chiếc smartphone mới có thiết kế mỏng như giấy khiến người dùng ấn tượng.

The report is not paper-thin; it's actually quite substantial.

Báo cáo không mỏng như giấy; thực tế nó khá đầy đủ.

Is the fabric paper-thin, or does it have some thickness?

Vải có mỏng như giấy không, hay có độ dày nào không?

Her paper-thin excuses for missing the deadline were unacceptable.

Lý do mong manh của cô ấy vì lỡ hạn không chấp nhận được.

The candidate's paper-thin arguments failed to persuade the panel.

Những lý luận mong manh của ứng viên không thuyết phục ban giám khảo.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paper-thin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paper-thin

Không có idiom phù hợp