Bản dịch của từ Parenthetically trong tiếng Việt

Parenthetically

Adverb

Parenthetically (Adverb)

pɚɛnɵˈɛtɪkəli
pɚɛnɵˈɛtɪkli
01

Sử dụng dấu ngoặc đơn.

Using parentheses

Ví dụ

She mentioned, parenthetically, that John was moving to New York.

Cô ấy đề cập, trong ngoặc, rằng John sẽ chuyển đến New York.

He did not explain the rules parenthetically during the meeting.

Anh ấy không giải thích các quy tắc trong ngoặc trong cuộc họp.

Did she write the report parenthetically, including all important details?

Cô ấy có viết báo cáo trong ngoặc, bao gồm tất cả các chi tiết quan trọng không?

02

Ngoài ra, tình cờ.

As an aside incidentally

Ví dụ

Many people, parenthetically, support local businesses for a better economy.

Nhiều người, một cách ngẫu nhiên, ủng hộ doanh nghiệp địa phương để kinh tế tốt hơn.

She does not mention, parenthetically, her experience in community service.

Cô ấy không đề cập, một cách ngẫu nhiên, đến kinh nghiệm phục vụ cộng đồng.

Do you think he will comment, parenthetically, on social issues?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ bình luận, một cách ngẫu nhiên, về các vấn đề xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parenthetically

Không có idiom phù hợp