Bản dịch của từ Parker trong tiếng Việt

Parker

Noun [U/C]

Parker (Noun)

pˈɑɹkɚ
pˈɑɹkɚ
01

Một người giữ công viên.

A parkkeeper.

Ví dụ

Parker is responsible for maintaining the cleanliness of the park.

Parker chịu trách nhiệm duy trì sự sạch sẽ của công viên.

The parker never neglects their duty to keep the park tidy.

Parker không bao giờ sao lãng trách nhiệm giữ gìn công viên sạch sẽ.

Is Parker the one who plants flowers in the park every spring?

Parker có phải là người trồng hoa trong công viên mỗi mùa xuân không?

Parker is responsible for maintaining the cleanliness of the park.

Parker chịu trách nhiệm vệ sinh công viên.

The parker never neglects their duties and always keeps the park tidy.

Người quản lý công viên không bao giờ sao lãng trách nhiệm và luôn giữ công viên sạch sẽ.

02

Một người đỗ xe cơ giới.

Someone who parks a motor vehicle.

Ví dụ

Parker parked his car in the designated spot.

Parker đậu xe của mình ở chỗ được chỉ định.

The parker forgot to put money in the parking meter.

Người đậu xe quên để tiền vào máy đo thời gian đậu xe.

Is Parker the one who always parks in front of the building?

Liệu Parker có phải là người luôn đậu xe trước tòa nhà không?

Parker parked his car in the designated spot.

Parker đậu xe của mình ở chỗ quy định.

The parker did not follow the parking rules and received a ticket.

Người đậu xe không tuân thủ các quy tắc đậu xe và nhận được một tấm vé.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parker

Không có idiom phù hợp