Bản dịch của từ Partisanry trong tiếng Việt

Partisanry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Partisanry (Noun)

01

Đảng phái; một hành động hoặc cảm giác đảng phái.

Partisanship a partisan act or feeling.

Ví dụ

The city's partisanry divided the community during the election in 2022.

Sự phân chia đảng phái của thành phố đã chia rẽ cộng đồng trong cuộc bầu cử năm 2022.

Partisanry can harm discussions about social issues like education and health.

Sự phân chia đảng phái có thể gây hại cho các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội như giáo dục và sức khỏe.

Is partisanry affecting the way we view social justice today?

Liệu sự phân chia đảng phái có ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn nhận công lý xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Partisanry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Partisanry

Không có idiom phù hợp