Bản dịch của từ Pecuniary trong tiếng Việt

Pecuniary

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pecuniary (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc bao gồm tiền.

Relating to or consisting of money.

Ví dụ

Her pecuniary situation improved after getting a new job.

Tình hình tiền bạc của cô ấy đã cải thiện sau khi có việc làm mới.

He regretted his pecuniary decisions that led to financial troubles.

Anh ây hối hận về những quyết định về tiền bạc dẫn đến rắc rối tài chính.

Did the pecuniary issues affect their social standing in the community?

Liệu vấn đề về tiền bạc có ảnh hưởng đến địa vị xã hội của họ trong cộng đồng không?

Pecuniary rewards can motivate students to excel in their studies.

Phần thưởng tiền bạc có thể thúc đẩy học sinh xuất sắc trong học tập.

Lack of pecuniary support may hinder access to quality education.

Thiếu hỗ trợ tiền bạc có thể làm trở ngại đến việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pecuniary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pecuniary

Không có idiom phù hợp