Bản dịch của từ Pejoratively trong tiếng Việt

Pejoratively

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pejoratively (Adverb)

pˌɛdʒəɹˈætɨvli
pˌɛdʒəɹˈætɨvli
01

Trong một cách thể hiện sự không đồng ý hoặc chỉ trích.

In a way that expresses disapproval or criticism.

Ví dụ

Many politicians speak pejoratively about their opponents during debates.

Nhiều chính trị gia nói một cách châm biếm về đối thủ trong các cuộc tranh luận.

The critics do not speak pejoratively about the new social policies.

Các nhà phê bình không nói châm biếm về các chính sách xã hội mới.

Do social media users often comment pejoratively on trending topics?

Người dùng mạng xã hội có thường bình luận châm biếm về các chủ đề đang thịnh hành không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pejoratively/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pejoratively

Không có idiom phù hợp