Bản dịch của từ Percentage trong tiếng Việt

Percentage

Noun [U/C]

Percentage (Noun)

pɚsˈɛnɪdʒ
pɚsˈɛntɪdʒ
01

Tỷ lệ, số lượng hoặc số tiền trong mỗi trăm.

A rate, number, or amount in each hundred.

Ví dụ

The percentage of people who voted was high.

Tỷ lệ người bỏ phiếu cao.

She calculated the percentage of students attending the event.

Cô ấy tính toán tỷ lệ học sinh tham dự sự kiện.

The percentage of poverty in the community decreased significantly.

Tỷ lệ nghèo trong cộng đồng giảm đáng kể.

Dạng danh từ của Percentage (Noun)

SingularPlural

Percentage

Percentages

Kết hợp từ của Percentage (Noun)

CollocationVí dụ

Mean percentage

Tỉ lệ trung bình

The mean percentage of social media users is increasing rapidly.

Tỷ lệ trung bình của người dùng mạng xã hội đang tăng nhanh.

Increasing percentage

Tăng phần trăm

The increasing percentage of social media users affects communication patterns.

Tỷ lệ tăng của người dùng mạng xã hội ảnh hưởng đến mẫu giao tiếp.

Reasonable percentage

Tỷ lệ hợp lý

A reasonable percentage of people in the community volunteer regularly.

Một phần trăm hợp lý của cộng đồng thường xuyên tình nguyện.

Low percentage

Tỷ lệ thấp

A low percentage of people in the community volunteer regularly.

Một tỷ lệ thấp người trong cộng đồng tình nguyện thường xuyên.

Significant percentage

Phần trăm đáng kể

A significant percentage of teenagers use social media daily.

Một phần trăm đáng kể thanh thiếu niên sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Percentage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The of female members of parliament in Germany and Italy were always higher than those of the other three countries however they also experienced a similar trend [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] The graph shows data about computer ownership as of the population in the USA between 1997 and 2012 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Meanwhile, news programs and cartoons showed the biggest disparity in the of viewers from the different age groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The graph illustrates the of Australians born in other countries between 1976 and 2011 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Percentage

Không có idiom phù hợp