Bản dịch của từ Perceptive trong tiếng Việt

Perceptive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perceptive (Adjective)

pɚsˈɛptɪv
pəɹsˈɛptɪv
01

Có hoặc thể hiện cái nhìn sâu sắc nhạy cảm.

Having or showing sensitive insight.

Ví dụ

Her perceptive observations on social dynamics were always insightful.

Những quan sát sâu sắc của cô về động lực xã hội luôn sâu sắc.

The perceptive student noticed subtle changes in social behavior.

Học sinh nhạy bén nhận thấy những thay đổi tinh tế trong hành vi xã hội.

Being perceptive, he could easily understand social cues and interactions.

Là người nhạy bén, anh ta có thể dễ dàng hiểu được các tín hiệu và tương tác xã hội.

Kết hợp từ của Perceptive (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly perceptive

Khá tinh ý

Maria is fairly perceptive about people's feelings during group discussions.

Maria khá nhạy cảm về cảm xúc của mọi người trong các cuộc thảo luận nhóm.

Extremely perceptive

Nhạy bén một cách cực kỳ

Maria is extremely perceptive about people's emotions during discussions.

Maria rất nhạy bén về cảm xúc của mọi người trong các cuộc thảo luận.

Highly perceptive

Nhạy bén

Maria is highly perceptive about people's feelings in group discussions.

Maria rất nhạy bén về cảm xúc của mọi người trong thảo luận nhóm.

Very perceptive

Rất nhạy bén

Maria is very perceptive about people's feelings during discussions.

Maria rất nhạy bén về cảm xúc của mọi người trong các cuộc thảo luận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perceptive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More seriously, this may badly shape those children's personalities and of life when they enter adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In collaborative situations, aiming to be the best can be detrimental, and it can also harm children's self- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] In conclusion, the tendency of consuming goods from famous brands largely comes from people's of personal belongings showing their wealth, social status and appearance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019

Idiom with Perceptive

Không có idiom phù hợp