Bản dịch của từ Perfected trong tiếng Việt

Perfected

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perfected (Verb)

pɚfˈɛktəd
pɚfˈɛktəd
01

Để cải thiện điều gì đó cho đến khi nó hoàn hảo.

To improve something until it is perfect.

Ví dụ

The community perfected their recycling program over five years.

Cộng đồng đã hoàn thiện chương trình tái chế trong năm năm.

They did not perfect their social skills before the event.

Họ đã không hoàn thiện kỹ năng xã hội trước sự kiện.

How did the organization perfect its outreach strategy this year?

Làm thế nào tổ chức hoàn thiện chiến lược tiếp cận năm nay?

02

Để hoàn thành một cái gì đó hoàn toàn.

To complete something completely.

Ví dụ

The community perfected their recycling program last year with new strategies.

Cộng đồng đã hoàn thiện chương trình tái chế của họ năm ngoái với các chiến lược mới.

They did not perfect their social skills before joining the group.

Họ đã không hoàn thiện kỹ năng xã hội của mình trước khi tham gia nhóm.

Did the city perfect its public transportation system this year?

Thành phố đã hoàn thiện hệ thống giao thông công cộng của mình trong năm nay chưa?

03

Để làm một cái gì đó hoàn hảo hoặc tốt nhất có thể.

To make something perfect or as good as possible.

Ví dụ

The community perfected their recycling program last year, reducing waste by 30%.

Cộng đồng đã hoàn thiện chương trình tái chế của họ năm ngoái, giảm 30% rác thải.

They did not perfect their social skills before the IELTS speaking test.

Họ đã không hoàn thiện kỹ năng xã hội trước kỳ thi nói IELTS.

Did the city perfect its public transport system this year for residents?

Thành phố đã hoàn thiện hệ thống giao thông công cộng cho cư dân năm nay chưa?

Dạng động từ của Perfected (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perfect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perfected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perfected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perfects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perfecting

Perfected (Adjective)

01

Không có sai sót hoặc khiếm khuyết; hoàn hảo.

Free from flaws or defects flawless.

Ví dụ

The community event was perfected through careful planning and execution.

Sự kiện cộng đồng đã được hoàn thiện thông qua việc lên kế hoạch kỹ lưỡng.

The social program was not perfected last year due to budget cuts.

Chương trình xã hội đã không được hoàn thiện năm ngoái do cắt giảm ngân sách.

Was the charity event perfected to meet community needs effectively?

Sự kiện từ thiện có được hoàn thiện để đáp ứng nhu cầu cộng đồng không?

02

Đã được hoàn thiện; được phát triển hoặc hoàn thiện đầy đủ.

Having been perfected fully developed or completed.

Ví dụ

The social program was perfected after two years of community feedback.

Chương trình xã hội đã được hoàn thiện sau hai năm phản hồi cộng đồng.

The strategy has not been perfected yet in our local community.

Chiến lược vẫn chưa được hoàn thiện trong cộng đồng địa phương của chúng tôi.

Has the social policy been perfected to address local needs effectively?

Chính sách xã hội đã được hoàn thiện để đáp ứng nhu cầu địa phương chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perfected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] But, let's not forget the long hours, the heat of the kitchen, and the constant demand for [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But, like any skill worth knowing, you must understand that practice makes [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Therefore, in spite of the ancient vibe of the house, advanced equipment would be for me [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, I'm not so there are a lot of habits that I want to have [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Perfected

Không có idiom phù hợp