Bản dịch của từ Perfected trong tiếng Việt
Perfected

Perfected (Verb)
The community perfected their recycling program over five years.
Cộng đồng đã hoàn thiện chương trình tái chế trong năm năm.
They did not perfect their social skills before the event.
Họ đã không hoàn thiện kỹ năng xã hội trước sự kiện.
How did the organization perfect its outreach strategy this year?
Làm thế nào tổ chức hoàn thiện chiến lược tiếp cận năm nay?
The community perfected their recycling program last year with new strategies.
Cộng đồng đã hoàn thiện chương trình tái chế của họ năm ngoái với các chiến lược mới.
They did not perfect their social skills before joining the group.
Họ đã không hoàn thiện kỹ năng xã hội của mình trước khi tham gia nhóm.
Did the city perfect its public transportation system this year?
Thành phố đã hoàn thiện hệ thống giao thông công cộng của mình trong năm nay chưa?
The community perfected their recycling program last year, reducing waste by 30%.
Cộng đồng đã hoàn thiện chương trình tái chế của họ năm ngoái, giảm 30% rác thải.
They did not perfect their social skills before the IELTS speaking test.
Họ đã không hoàn thiện kỹ năng xã hội trước kỳ thi nói IELTS.
Did the city perfect its public transport system this year for residents?
Thành phố đã hoàn thiện hệ thống giao thông công cộng cho cư dân năm nay chưa?
Dạng động từ của Perfected (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Perfect |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Perfected |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Perfected |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Perfects |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Perfecting |
Perfected (Adjective)
Không có sai sót hoặc khiếm khuyết; hoàn hảo.
Free from flaws or defects flawless.
The community event was perfected through careful planning and execution.
Sự kiện cộng đồng đã được hoàn thiện thông qua việc lên kế hoạch kỹ lưỡng.
The social program was not perfected last year due to budget cuts.
Chương trình xã hội đã không được hoàn thiện năm ngoái do cắt giảm ngân sách.
Was the charity event perfected to meet community needs effectively?
Sự kiện từ thiện có được hoàn thiện để đáp ứng nhu cầu cộng đồng không?
Đã được hoàn thiện; được phát triển hoặc hoàn thiện đầy đủ.
Having been perfected fully developed or completed.
The social program was perfected after two years of community feedback.
Chương trình xã hội đã được hoàn thiện sau hai năm phản hồi cộng đồng.
The strategy has not been perfected yet in our local community.
Chiến lược vẫn chưa được hoàn thiện trong cộng đồng địa phương của chúng tôi.
Has the social policy been perfected to address local needs effectively?
Chính sách xã hội đã được hoàn thiện để đáp ứng nhu cầu địa phương chưa?
Họ từ
Từ "perfected" là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ "perfect", có nghĩa là làm cho hoàn thiện hoặc đạt đến trạng thái tối ưu. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh, từ nghệ thuật đến khoa học. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách viết hoặc nghĩa sử dụng của từ này, tuy nhiên, ngữ điệu trong phát âm có thể khác nhau, với tiếng Anh Anh thường nhấn mạnh âm đầu nhiều hơn.
Từ "perfected" có nguồn gốc từ động từ "perfect" trong tiếng Anh, xuất phát từ tiếng Latin "perfectus", nghĩa là "hoàn thành" hay "đầy đủ". "Perfectus" lại được hình thành từ tiền tố "per-" (thông qua, hoàn toàn) và động từ "facere" (làm, tạo ra). Lịch sử từ này phản ánh quá trình chuyển biến từ việc hoàn thành một hành động đến trạng thái không còn khuyết điểm, hiện nay thường được sử dụng để chỉ việc làm cho cái gì đó đạt đến mức độ tối ưu nhất.
Từ "perfected" xuất hiện chủ yếu trong phần bài viết và nói của IELTS, với tần suất thấp trong phần nghe và đọc. Trong bối cảnh học thuật, từ này thường được sử dụng để mô tả quá trình cải tiến hoặc hoàn thiện một kỹ năng, sản phẩm hoặc lý thuyết. Ngoài ra, "perfected" cũng thường xuất hiện trong các tình huống liên quan đến nghệ thuật, công nghệ, và nghiên cứu, thể hiện sự nỗ lực đạt đến trạng thái tối ưu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



