Bản dịch của từ Perniciously trong tiếng Việt

Perniciously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perniciously (Adverb)

pɚnˈɪʃəsli
pɚnˈɪʃəsli
01

Theo cách có hại hoặc xấu xa.

In a way that is harmful or evil.

Ví dụ

Social media can spread misinformation perniciously.

Mạng xã hội có thể lan truyền thông tin sai lầm hại.

Fake news can perniciously influence public opinions on social issues.

Tin giả có thể ảnh hưởng xấu đến quan điểm của công chúng về các vấn đề xã hội.

Online predators can act perniciously towards unsuspecting social media users.

Kẻ săn mồi trực tuyến có thể hành xử xấu đối với người dùng mạng xã hội không ngờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perniciously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perniciously

Không có idiom phù hợp