Bản dịch của từ Persico trong tiếng Việt
Persico
Persico (Noun)
Một loại nước ép được chế biến bằng cách ngâm hạt đào, quả mơ, quả hạnh, v.v. trong rượu mạnh.
A cordial prepared by macerating the kernels of peaches apricots almonds etc in spirits.
I enjoyed a glass of persico at the social gathering last night.
Tôi đã thưởng thức một ly persico tại buổi gặp gỡ xã hội tối qua.
They did not serve persico at the wedding reception in May.
Họ đã không phục vụ persico tại buổi tiệc cưới vào tháng Năm.
Is persico a popular drink at social events in Italy?
Persico có phải là một loại đồ uống phổ biến tại các sự kiện xã hội ở Ý không?