Bản dịch của từ Personal line of credit trong tiếng Việt

Personal line of credit

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Personal line of credit (Idiom)

01

Một loại tín dụng được cấp cho cá nhân và có thể được cấp với nhiều số tiền khác nhau lên đến một hạn mức nhất định.

A type of credit that is extended to an individual and can be accessed in various amounts up to a specified limit.

Ví dụ

Do you have a personal line of credit for emergencies?

Bạn có một dòng tín dụng cá nhân cho tình huống khẩn cấp không?

She doesn't rely on a personal line of credit for expenses.

Cô ấy không phụ thuộc vào một dòng tín dụng cá nhân cho các chi phí.

A personal line of credit can help manage unexpected costs effectively.

Một dòng tín dụng cá nhân có thể giúp quản lý chi phí bất ngờ một cách hiệu quả.

She used her personal line of credit to pay for tuition.

Cô ấy đã sử dụng dòng tín dụng cá nhân của mình để thanh toán học phí.

He never had a personal line of credit because of bad credit.

Anh ấy không bao giờ có dòng tín dụng cá nhân vì tín dụng xấu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Personal line of credit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Personal line of credit

Không có idiom phù hợp