Bản dịch của từ Personal line of credit trong tiếng Việt
Personal line of credit
Personal line of credit (Idiom)
Một loại tín dụng được cấp cho cá nhân và có thể được cấp với nhiều số tiền khác nhau lên đến một hạn mức nhất định.
A type of credit that is extended to an individual and can be accessed in various amounts up to a specified limit.
Do you have a personal line of credit for emergencies?
Bạn có một dòng tín dụng cá nhân cho tình huống khẩn cấp không?
She doesn't rely on a personal line of credit for expenses.
Cô ấy không phụ thuộc vào một dòng tín dụng cá nhân cho các chi phí.
A personal line of credit can help manage unexpected costs effectively.
Một dòng tín dụng cá nhân có thể giúp quản lý chi phí bất ngờ một cách hiệu quả.
She used her personal line of credit to pay for tuition.
Cô ấy đã sử dụng dòng tín dụng cá nhân của mình để thanh toán học phí.
He never had a personal line of credit because of bad credit.
Anh ấy không bao giờ có dòng tín dụng cá nhân vì tín dụng xấu.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp