Bản dịch của từ Phony up trong tiếng Việt

Phony up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phony up (Verb)

fˈoʊnjəp
fˈoʊnjəp
01

Làm sai lệch hoặc phóng đại một cái gì đó.

To falsify or exaggerate something.

Ví dụ

Many influencers phony up their lifestyles on social media for followers.

Nhiều người ảnh hưởng phóng đại lối sống của họ trên mạng xã hội.

They don't phony up their experiences during the IELTS speaking test.

Họ không phóng đại trải nghiệm của mình trong bài kiểm tra nói IELTS.

Do you think people phony up their success stories online?

Bạn có nghĩ rằng mọi người phóng đại câu chuyện thành công của họ trực tuyến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phony up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phony up

Không có idiom phù hợp