Bản dịch của từ Phytotron trong tiếng Việt

Phytotron

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phytotron (Noun)

fˈaɪtoʊtɹˌɑn
fˈaɪtoʊtɹˌɑn
01

Một phòng thí nghiệm nơi thực vật có thể được duy trì và nghiên cứu trong nhiều điều kiện được kiểm soát.

A laboratory where plants can be maintained and studied under a wide range of controlled conditions.

Ví dụ

The phytotron at Stanford University studies plant growth in controlled environments.

Phytotron tại Đại học Stanford nghiên cứu sự phát triển của cây trong môi trường kiểm soát.

Many researchers do not use a phytotron for social studies on plants.

Nhiều nhà nghiên cứu không sử dụng phytotron cho các nghiên cứu xã hội về cây.

Is the phytotron effective for understanding plant behavior in social contexts?

Phytotron có hiệu quả trong việc hiểu hành vi của cây trong bối cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phytotron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phytotron

Không có idiom phù hợp