Bản dịch của từ Pickpocket trong tiếng Việt

Pickpocket

Noun [U/C] Verb

Pickpocket (Noun)

pˈɪkpɑkət
pˈɪkpɑkɪt
01

Một kẻ ăn trộm từ túi của người dân.

A person who steals from peoples pockets.

Ví dụ

Beware of pickpockets in crowded places.

Cẩn thận với kẻ móc túi ở những nơi đông đúc.

She lost her wallet to a pickpocket at the market.

Cô ấy bị mất ví vì kẻ móc túi ở chợ.

Have you ever been a victim of a pickpocket?

Bạn đã bao giờ là nạn nhân của kẻ móc túi chưa?

Pickpocket (Verb)

pˈɪkpɑkət
pˈɪkpɑkɪt
01

Trộm từ túi của (ai)

Steal from the pockets of someone.

Ví dụ

Pickpockets often target crowded areas for easy theft opportunities.

Kẻ móc túi thường chọn những khu vực đông đúc để móc túi dễ dàng.

She never picks pockets because she believes in honesty and integrity.

Cô ấy không bao giờ móc túi vì cô ấy tin vào sự trung thực và chính trực.

Do pickpockets cause fear and distrust in public transportation systems?

Liệu kẻ móc túi có gây ra sự sợ hãi và sự không tin tưởng trong hệ thống giao thông công cộng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pickpocket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pickpocket

Không có idiom phù hợp