Bản dịch của từ Pickpocketing trong tiếng Việt

Pickpocketing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pickpocketing (Noun)

pˈɪkpˌɑkˌeɪtɨŋ
pˈɪkpˌɑkˌeɪtɨŋ
01

Hành động ăn trộm từ túi của một người.

The action of stealing from a persons pockets.

Ví dụ

Pickpocketing is a serious issue in crowded places like New York.

Nạn móc túi là một vấn đề nghiêm trọng ở những nơi đông người như New York.

Many tourists do not realize pickpocketing occurs frequently in Paris.

Nhiều du khách không nhận ra rằng nạn móc túi xảy ra thường xuyên ở Paris.

Is pickpocketing common during large events like concerts or festivals?

Nạn móc túi có phổ biến trong các sự kiện lớn như buổi hòa nhạc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pickpocketing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Rome, for example, is renowned for its scenic wonders but its infamous petty crimes such as or robbery have become an emerging concern among travellers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Pickpocketing

Không có idiom phù hợp