Bản dịch của từ Pietism trong tiếng Việt

Pietism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pietism (Noun)

pˈaɪətɪzəm
pˈitɪzəm
01

Tình cảm ngoan đạo, đặc biệt là có tính chất cường điệu hoặc bị ảnh hưởng.

Pious sentiment especially of an exaggerated or affected nature.

Ví dụ

Many people express pietism during charity events like the Red Cross.

Nhiều người thể hiện lòng sùng đạo trong các sự kiện từ thiện như Hội Chữ thập đỏ.

Pietism is not always sincere in social media campaigns for donations.

Lòng sùng đạo không phải lúc nào cũng chân thành trong các chiến dịch trên mạng xã hội cho quyên góp.

Is pietism a genuine feeling among volunteers at food drives?

Liệu lòng sùng đạo có phải là cảm xúc chân thật giữa các tình nguyện viên tại các buổi quyên góp thực phẩm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pietism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pietism

Không có idiom phù hợp