Bản dịch của từ Sentiment trong tiếng Việt

Sentiment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sentiment (Noun)

sˈɛnəmn̩t
sˈɛntəmn̩t
01

Cảm giác dịu dàng, buồn bã hoặc hoài niệm quá mức và buông thả bản thân.

Exaggerated and self-indulgent feelings of tenderness, sadness, or nostalgia.

Ví dụ

The sentiment towards the charity event was overwhelming.

Tâm trạng đối với sự kiện từ thiện rất mạnh mẽ.

She expressed her sentiment for the community through volunteer work.

Cô ấy thể hiện tâm trạng cho cộng đồng thông qua công việc tình nguyện.

The sentiment of unity was evident during the national celebration.

Tâm trạng đoàn kết rõ ràng trong lễ kỷ niệm quốc gia.

02

Một quan điểm hoặc ý kiến được đưa ra hoặc bày tỏ.

A view or opinion that is held or expressed.

Ví dụ

Public sentiment towards the new policy was overwhelmingly positive.

Tình cảm công cộng đối với chính sách mới rất tích cực.

Online sentiment about the celebrity's scandal spread rapidly on social media.

Tâm tư trực tuyến về vụ bê bối của ngôi sao lan truyền nhanh chóng trên mạng xã hội.

The sentiment at the protest was peaceful and unified.

Tinh thần tại cuộc biểu tình là yên bình và đoàn kết.

Dạng danh từ của Sentiment (Noun)

SingularPlural

Sentiment

Sentiments

Kết hợp từ của Sentiment (Noun)

CollocationVí dụ

Consumer sentiment

Tâm lý người tiêu dùng

Consumer sentiment influences social behavior and purchasing decisions.

Tâm lý người tiêu dùng ảnh hưởng đến hành vi xã hội và quyết định mua sắm.

Bullish sentiment

Tinh thần lạc quan

The community's optimism about the charity event was evident.

Sự lạc quan của cộng đồng về sự kiện từ thiện rõ ràng.

Racist sentiment

Ý kiến phân biệt chủng tộc

Racist sentiment can lead to discrimination in social interactions.

Tư duy phân biệt chủng tộc có thể dẫn đến phân biệt đối xử xã hội.

Bearish sentiment

Tinh thần tiêu cực

The community's bearish sentiment affected the charity event attendance.

Tâm lý tiêu cực của cộng đồng ảnh hưởng đến sự tham gia của sự kiện từ thiện.

Anti-war sentiment

Tinh thần chống chiến tranh

The community showed strong anti-war sentiment during the protest.

Cộng đồng thể hiện tinh thần chống chiến tranh mạnh mẽ trong cuộc biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sentiment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] It also seems to me that these grow with age, and that older people are less likely to be bothered by engaging in the hectic and chaotic world they may have enjoyed in their youth [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Sentiment

Không có idiom phù hợp