Bản dịch của từ Pigeon-toed trong tiếng Việt

Pigeon-toed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pigeon-toed (Adjective)

pˈɪdʒn toʊd
pˈɪdʒn toʊd
01

(của người hoặc ngựa) có ngón chân hoặc bàn chân hướng vào trong.

Of a person or horse having the toes or feet turned inwards.

Ví dụ

Many children are pigeon-toed, but they can still play sports.

Nhiều trẻ em có chân hình chim bồ câu, nhưng vẫn chơi thể thao.

She is not pigeon-toed; her feet point straight ahead.

Cô ấy không có chân hình chim bồ câu; chân cô ấy hướng thẳng.

Are you aware if anyone is pigeon-toed in our community?

Bạn có biết ai trong cộng đồng chúng ta có chân hình chim bồ câu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pigeon-toed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pigeon-toed

Không có idiom phù hợp