Bản dịch của từ Pigskin trong tiếng Việt

Pigskin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pigskin (Noun)

pˈɪgskɪn
pˈɪgskɪn
01

Một quả bóng đá.

A football.

Ví dụ

The local team won the pigskin championship last Saturday in Chicago.

Đội bóng địa phương đã thắng giải vô địch pigskin thứ Bảy tuần trước ở Chicago.

Many people do not watch pigskin games on weekdays due to work.

Nhiều người không xem các trận pigskin vào ngày trong tuần vì công việc.

Did you enjoy the pigskin match between the Eagles and the Bears?

Bạn có thích trận pigskin giữa Eagles và Bears không?

02

Da của lợn nhà.

The hide of a domestic pig.

Ví dụ

The football was made of pigskin, used in many games.

Quả bóng đá được làm từ da heo, được sử dụng trong nhiều trận đấu.

The pigskin used for the rugby match was very durable.

Da heo được sử dụng cho trận rugby rất bền.

Is the new ball made from pigskin or synthetic materials?

Quả bóng mới được làm từ da heo hay vật liệu tổng hợp?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pigskin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pigskin

Không có idiom phù hợp