Bản dịch của từ Pin-sticking trong tiếng Việt

Pin-sticking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pin-sticking (Noun)

01

Hành động đâm ghim vào người hoặc vật.

The action of sticking pins into a person or thing.

Ví dụ

The children enjoyed pin-sticking balloons at the birthday party yesterday.

Bọn trẻ thích ghim bóng bay tại bữa tiệc sinh nhật hôm qua.

They did not like pin-sticking the new decorations at all.

Họ không thích ghim các trang trí mới chút nào.

Is pin-sticking a common activity during social gatherings in your area?

Ghim là hoạt động phổ biến trong các buổi gặp mặt xã hội ở khu vực bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pin-sticking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pin-sticking

Không có idiom phù hợp