Bản dịch của từ Pion trong tiếng Việt

Pion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pion (Noun)

pˈɑɪɑn
pˈɑɪˌɑn
01

Một meson có khối lượng xấp xỉ 270 lần khối lượng electron.

A meson having a mass approximately 270 times that of an electron.

Ví dụ

Scientists discovered a new pion particle in their research.

Các nhà khoa học đã phát hiện một hạt pion mới trong nghiên cứu của họ.

The pion decay process is crucial in understanding particle physics.

Quá trình phân hủy của pion rất quan trọng trong việc hiểu về vật lý hạt.

The mass of a pion is much larger than that of an electron.

Khối lượng của một pion lớn hơn nhiều so với của một electron.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pion

Không có idiom phù hợp