Bản dịch của từ Plead trong tiếng Việt

Plead

Verb

Plead (Verb)

plˈidz
plˈidz
01

Để đưa ra lời kêu gọi chân thành.

To make an earnest appeal.

Ví dụ

She pleaded for more funding for the homeless shelter.

Cô ấy đã kêu gọi để có thêm nguồn tài trợ cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

He pleaded with the community to help clean up the park.

Anh ấy đã kêu gọi cộng đồng giúp dọn dẹp công viên.

The organization pleaded for volunteers to assist in the charity event.

Tổ chức đã kêu gọi tình nguyện viên để hỗ trợ sự kiện từ thiện.

Kết hợp từ của Plead (Verb)

CollocationVí dụ

Plead guilty

Thú nhận tội

He plead guilty to the theft charges.

Anh ta đã thú nhận tội về các cáo buộc về trộm cắp.

Plead not guilty

Tuyên không tội

He plead not guilty to the theft charges.

Anh ta đã không chịu tội về các cáo buộc về vụ trộm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plead

Không có idiom phù hợp