Bản dịch của từ Plugged in trong tiếng Việt

Plugged in

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plugged in (Adjective)

plˈʌɡdɨn
plˈʌɡdɨn
01

Có đầy đủ thông tin; nhận thức được sự phát triển đương đại.

Wellinformed aware of contemporary developments.

Ví dụ

She is always plugged in with the latest news on social media.

Cô ấy luôn cập nhật với tin tức mới nhất trên mạng xã hội.

He is not plugged in to what's happening in the social world.

Anh ấy không biết đến những gì đang xảy ra trong thế giới xã hội.

Are you plugged in to the current trends in social networking?

Bạn có cập nhật với các xu hướng hiện tại trong mạng xã hội không?

Plugged in (Verb)

plˈʌɡdɨn
plˈʌɡdɨn
01

Được kết nối bằng hoặc được trang bị phích cắm điện.

Connected by or equipped with electric plugs.

Ví dụ

She always makes sure her laptop is plugged in before writing.

Cô ấy luôn đảm bảo laptop của mình đã cắm trước khi viết.

He never forgets to plug in his microphone for IELTS speaking.

Anh ấy không bao giờ quên cắm micro khi nói chuyện IELTS.

Is your phone plugged in for the online IELTS writing test?

Điện thoại của bạn đã cắm chưa cho bài kiểm tra viết IELTS trực tuyến?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plugged in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Also, of great concern is the payment of expensive electric bills as fridges have to be in all the time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Plugged in

Không có idiom phù hợp