Bản dịch của từ Contemporary trong tiếng Việt

Contemporary

Adjective Noun [U/C]

Contemporary (Adjective)

kənˈtem.pər.ər.i
kənˈtem.pər.ər.i
01

Đương đại, đương thời.

Contemporary, contemporary.

Ví dụ

Contemporary issues such as climate change affect society globally.

Các vấn đề đương đại như biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến xã hội trên toàn cầu.

Contemporary art exhibitions draw crowds seeking modern artistic expressions.

Triển lãm nghệ thuật đương đại thu hút đám đông tìm kiếm những biểu hiện nghệ thuật hiện đại.

Contemporary dance performances showcase innovative choreography and music collaborations.

Các buổi biểu diễn múa đương đại thể hiện sự hợp tác giữa vũ đạo và âm nhạc sáng tạo.

02

Sống hoặc xảy ra cùng một lúc.

Living or occurring at the same time.

Ví dụ

Contemporary social issues affect modern society significantly.

Vấn đề xã hội đương đại ảnh hưởng đáng kể đến xã hội hiện đại.

Contemporary artists reflect the current societal norms through their work.

Các nghệ sĩ đương đại phản ánh các chuẩn mực xã hội hiện tại qua tác phẩm của họ.

Contemporary literature captures the essence of present-day culture and values.

Văn học đương đại nắm bắt bản chất của văn hóa và giá trị ngày nay.

03

Thuộc về hoặc xảy ra ở hiện tại.

Belonging to or occurring in the present.

Ví dụ

Contemporary social issues affect modern society significantly.

Vấn đề xã hội đương đại ảnh hưởng đáng kể đến xã hội hiện đại.

Contemporary art reflects the current cultural trends and values.

Nghệ thuật đương đại phản ánh các xu hướng và giá trị văn hóa hiện tại.

Contemporary music captures the essence of today's diverse world.

Âm nhạc đương đại ghi lại bản chất của thế giới đa dạng hiện nay.

Dạng tính từ của Contemporary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Contemporary

Đương đại

More contemporary

Hiện đại hơn

Most contemporary

Đương đại nhất

Kết hợp từ của Contemporary (Adjective)

CollocationVí dụ

Exactly contemporary

Đúng thời đại

John and mary are exactly contemporary in age.

John và mary đồng niên độ tuổi.

Decidedly contemporary

Rõ ràng hiện đại

The social media platform is decidedly contemporary in its design.

Nền tảng truyền thông xã hội rõ ràng hiện đại trong thiết kế của mình.

Nearly contemporary

Gần đương đại

The two artists are nearly contemporary in their styles.

Hai nghệ sĩ gần như đương thời trong phong cách của họ.

Roughly contemporary

Khoảng đương đại

The two authors were roughly contemporary in the social field.

Hai tác giả đó đồng thời trong lĩnh vực xã hội.

Broadly contemporary

Rộng thời đại

The novel is set in a broadly contemporary society.

Tiểu thuyết được đặt trong một xã hội đương đại rộng lớn.

Contemporary (Noun)

kn̩tˈɛmpɚˌɛɹi
kn̩tˈɛmpəɹˌɛɹi
01

Một người hoặc vật sống hoặc tồn tại cùng lúc với người khác.

A person or thing living or existing at the same time as another.

Ví dụ

She is a contemporary of mine from high school.

Cô ấy là người đồng thời với tôi từ trường cấp 3.

The artist is known for his contemporary in the art world.

Nghệ sĩ này nổi tiếng với người đồng thời trong giới nghệ thuật.

They are contemporaries in the field of technology.

Họ là những người đồng thời trong lĩnh vực công nghệ.

Dạng danh từ của Contemporary (Noun)

SingularPlural

Contemporary

Contemporaries

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contemporary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the age, opinions diverge concerning the experience of ageing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] These are family backgrounds, the nature of society, and genetic talents [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] At the market, buyers have a wider range of choices for more affordable commodities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, though there are some drawbacks of courses delivered on websites, I believe this online studying method is revolutionary in tertiary education systems [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Contemporary

Không có idiom phù hợp