Bản dịch của từ Plutocratic trong tiếng Việt
Plutocratic
Adjective
Plutocratic (Adjective)
plutəkɹˈætɪk
plutəkɹˈætɪk
01
Liên quan đến một chính phủ của những người giàu có.
Relating to a government by the wealthy.
Ví dụ
The plutocratic policies favor the rich over the poor in society.
Các chính sách tài phiệt ưu ái người giàu hơn người nghèo trong xã hội.
Plutocratic systems do not promote equality among different social classes.
Các hệ thống tài phiệt không thúc đẩy sự bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
Are plutocratic governments common in modern societies like the USA?
Có phải các chính phủ tài phiệt phổ biến trong các xã hội hiện đại như Mỹ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Plutocratic
Không có idiom phù hợp