Bản dịch của từ Polygonal trong tiếng Việt

Polygonal

Adjective

Polygonal (Adjective)

pəlˈɪgənl
pəlˈɪgənl
01

Có nhiều góc độ; do đó đặc trưng của một đa giác.

Having many angles hence characteristic of a polygon.

Ví dụ

The playground had a polygonal structure with many corners and edges.

Sân chơi có cấu trúc đa giác với nhiều góc và cạnh.

The new housing estate featured polygonal buildings with unique shapes.

Khu đô thị mới có các tòa nhà đa giác với hình dạng độc đáo.

The art gallery showcased polygonal sculptures made by local artists.

Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các tác phẩm điêu khắc đa giác được làm bởi các nghệ sĩ địa phương.

02

Bao gồm các đa giác.

Comprised of polygons.

Ví dụ

The playground had a polygonal structure for children to play on.

Sân chơi có cấu trúc đa giác để trẻ em chơi.

The new art installation in the park featured a polygonal design.

Bức tranh nghệ thuật mới trong công viên có thiết kế đa giác.

The modern building stood out with its polygonal architecture.

Công trình hiện đại nổi bật với kiến trúc đa giác của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polygonal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polygonal

Không có idiom phù hợp