Bản dịch của từ Ponderously trong tiếng Việt

Ponderously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ponderously (Adverb)

pˈɑndɚəsli
pˈɑndɚəsli
01

Một cách tốn nhiều công sức, trang trọng hoặc buồn tẻ.

In a laborious solemn or dull manner.

Ví dụ

She spoke ponderously about the importance of social responsibility.

Cô ấy nói chậm rãi về sự quan trọng của trách nhiệm xã hội.

He did not want to sound ponderously serious during the interview.

Anh ấy không muốn nghe có vẻ nghiêm túc một cách chậm rãi trong cuộc phỏng vấn.

Did the speaker deliver his message ponderously or with enthusiasm?

Người nói có truyền đạt thông điệp của mình chậm rãi hay hăng hái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ponderously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ponderously

Không có idiom phù hợp