Bản dịch của từ Portside trong tiếng Việt

Portside

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Portside (Adjective)

pˈɔɹtsˈaɪd
pˈɔɹtsˈaɪd
01

Trên hoặc liên quan đến phía bên trái của một con tàu.

On or relating to the left side of a ship.

Ví dụ

The portside cabins offer stunning views of the ocean.

Các phòng cabin ở bên trái cung cấp cảnh biển tuyệt vời.

The ship's restaurant is not located on the portside.

Nhà hàng trên tàu không nằm ở bên trái.

Is the portside of the ship the best spot for photos?

Bên trái của tàu có phải là điểm tốt nhất để chụp ảnh không?

Portside (Adverb)

pˈɔɹtsˈaɪd
pˈɔɹtsˈaɪd
01

Về phía hoặc ở phía bên trái của một con tàu.

Towards or on the left side of a ship.

Ví dụ

The captain pointed to the portside during the IELTS speaking test.

Thuyền trưởng chỉ về phía bên trái trong bài thi nói IELTS.

She avoided looking at the portside while writing her IELTS essay.

Cô tránh nhìn về phía bên trái khi viết bài luận IELTS của mình.

Did the examiner ask you about the portside in the IELTS exam?

Người chấm thi có hỏi bạn về phía bên trái trong kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/portside/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portside

Không có idiom phù hợp