Bản dịch của từ Positivistic trong tiếng Việt

Positivistic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positivistic (Adjective)

pəzˈɪstɨvɨts
pəzˈɪstɨvɨts
01

Của hoặc liên quan tới chủ nghĩa thực chứng.

Of or relating to positivism.

Ví dụ

Positivistic approaches help in understanding social behaviors effectively.

Các phương pháp duy nghiệm giúp hiểu biết hành vi xã hội hiệu quả.

Many researchers do not believe in positivistic methods for social studies.

Nhiều nhà nghiên cứu không tin vào phương pháp duy nghiệm cho các nghiên cứu xã hội.

Are positivistic theories useful in analyzing social issues like poverty?

Các lý thuyết duy nghiệm có hữu ích trong việc phân tích các vấn đề xã hội như nghèo đói không?

Positivistic (Noun)

pəzˈɪstɨvɨts
pəzˈɪstɨvɨts
01

Một người tin vào chủ nghĩa tích cực.

A believer in positivism.

Ví dụ

John is a positivistic thinker who values scientific evidence in discussions.

John là một người tư duy theo chủ nghĩa tích cực, coi trọng bằng chứng khoa học trong các cuộc thảo luận.

Many people are not positivistic about social change in our community.

Nhiều người không có tư tưởng tích cực về sự thay đổi xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Is she a positivistic person when discussing social issues?

Cô ấy có phải là một người theo chủ nghĩa tích cực khi thảo luận về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/positivistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Positivistic

Không có idiom phù hợp