Bản dịch của từ Believer trong tiếng Việt

Believer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Believer (Noun)

bəlˈivɚ
bilˈivəɹ
01

Một người tin tưởng; đặc biệt là về tôn giáo.

A person who believes; especially regarding religion.

Ví dụ

John is a devout believer who attends church every Sunday.

John là một tín đồ sùng đạo, đến nhà thờ vào mỗi Chủ nhật.

The community center organizes events for believers to come together.

Trung tâm cộng đồng tổ chức các sự kiện để các tín đồ đến với nhau.

Many believers find comfort in prayer during challenging times.

Nhiều tín đồ tìm thấy niềm an ủi khi cầu nguyện trong thời gian thử thách.

Dạng danh từ của Believer (Noun)

SingularPlural

Believer

Believers

Kết hợp từ của Believer (Noun)

CollocationVí dụ

Fervent believer

Người tin tưởng nhiệt thành

She is a fervent believer in community service.

Cô ấy là một người tin tưởng nhiệt thành vào dịch vụ cộng đồng.

Fellow believer

Người đồng đạo

She found a fellow believer in the community service project.

Cô ấy đã tìm thấy một người đồng đạo trong dự án phục vụ cộng đồng.

Genuine believer

Người tin tưởng chân thành

She is a genuine believer in volunteer work.

Cô ấy là người tin thật vào công việc tình nguyện.

Religious believer

Người đạo đức

She is a devoted religious believer who attends church every sunday.

Cô ấy là một người theo đạo tận tâm thường đi nhà thờ vào mỗi chủ nhật.

Devout believer

Người tín thần sâu sắc

She is a devout believer in community service.

Cô ấy là một người tin tưởng sùng đạo trong công việc cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Believer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] that hard work alone is enough can breed frustration, delusion, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Firstly, it is that such experiments are cruel and inhumane, and therefore should be prohibited [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] This phenomenon is to benefit the richness of the host country's traditional backgrounds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can mislead the public into in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Believer

Không có idiom phù hợp