Bản dịch của từ Positivism trong tiếng Việt

Positivism

Noun [U/C]

Positivism (Noun)

01

Một hệ thống triết học chỉ công nhận những gì có thể được xác minh một cách khoa học hoặc có khả năng chứng minh logic hoặc toán học, và do đó bác bỏ siêu hình học và thuyết hữu thần.

A philosophical system recognizing only that which can be scientifically verified or which is capable of logical or mathematical proof and therefore rejecting metaphysics and theism.

Ví dụ

Positivism relies on scientific verification and logic in social research.

Chủ nghĩa tích cực dựa vào xác minh khoa học và logic trong nghiên cứu xã hội.

Some scholars criticize positivism for rejecting metaphysical aspects in social studies.

Một số học giả chỉ trích chủ nghĩa tích cực vì từ chối các khía cạnh siêu hình trong học vấn xã hội.

Is positivism relevant in analyzing cultural beliefs within a social context?

Chủ nghĩa tích cực có liên quan khi phân tích các niềm tin văn hóa trong bối cảnh xã hội không?

02

Lý thuyết cho rằng luật pháp và hoạt động của chúng có hiệu lực từ thực tế là đã được ban hành bởi chính quyền hoặc xuất phát một cách hợp lý từ các quyết định hiện có, chứ không phải từ bất kỳ cân nhắc đạo đức nào (ví dụ: một quy tắc là bất công).

The theory that laws and their operation derive validity from the fact of having been enacted by authority or of deriving logically from existing decisions rather than from any moral considerations eg that a rule is unjust.

Ví dụ

Positivism is a common viewpoint in legal studies.

Chủ nghĩa tích cực là quan điểm phổ biến trong các nghiên cứu pháp lý.

Some critics argue that positivism neglects ethical aspects in law.

Một số nhà phê bình cho rằng chủ nghĩa tích cực bỏ qua mặt đạo đức trong pháp luật.

Is positivism the dominant legal philosophy in your country?

Chủ nghĩa tích cực có phải là triết lý pháp lý chiếm ưu thế ở quốc gia của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Positivism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Positivism

Không có idiom phù hợp