Bản dịch của từ Postpose trong tiếng Việt

Postpose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postpose (Verb)

pˈoʊstpˌoʊz
pˈoʊstpˌoʊz
01

Đặt (một từ hoặc hình vị bổ nghĩa) sau từ mà nó bổ nghĩa.

Place a modifying word or morpheme after the word that it modifies.

Ví dụ

Many social scientists postpose adjectives to emphasize their importance in studies.

Nhiều nhà khoa học xã hội đặt tính từ sau để nhấn mạnh tầm quan trọng.

Researchers do not postpose modifiers in their social research papers often.

Các nhà nghiên cứu không thường đặt các từ bổ nghĩa sau trong bài nghiên cứu xã hội.

Do social workers postpose their titles when discussing community issues?

Các nhân viên xã hội có đặt chức danh của họ sau khi thảo luận về vấn đề cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/postpose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Postpose

Không có idiom phù hợp