Bản dịch của từ Precipitously trong tiếng Việt

Precipitously

Adverb Adjective

Precipitously (Adverb)

01

Rất nhanh và đột ngột.

Very quickly and suddenly.

Ví dụ

The unemployment rate rose precipitously during the pandemic in 2020.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhanh chóng trong đại dịch năm 2020.

The government did not act precipitously to address social issues last year.

Chính phủ đã không hành động nhanh chóng để giải quyết các vấn đề xã hội năm ngoái.

Did the crime rate drop precipitously in 2021 after new policies?

Tỷ lệ tội phạm đã giảm nhanh chóng vào năm 2021 sau các chính sách mới không?

Precipitously (Adjective)

01

Rất dốc.

Very steeply.

Ví dụ

The social inequality grew precipitously in the last five years.

Sự bất bình đẳng xã hội gia tăng một cách dốc đứng trong năm năm qua.

The community did not change precipitously after the new policy.

Cộng đồng không thay đổi một cách dốc đứng sau chính sách mới.

Did the population decline precipitously during the economic crisis?

Dân số có giảm dốc đứng trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Precipitously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this point, occurs, in which water returns to Earth as rain, hail, sleet, or snow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Activities such as deforestation, pollution, and contributing to climate change have a crisis for various species [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Precipitously

Không có idiom phù hợp