Bản dịch của từ Steeply trong tiếng Việt

Steeply

Adverb Adjective

Steeply (Adverb)

stˈipli
stˈipli
01

Theo cách tăng hoặc giảm rất nhanh.

In a way that goes up or down very quickly.

Ví dụ

The number of homeless people in the city increased steeply.

Số người vô gia cư tăng mạnh trong thành phố.

The prices of essential goods have risen steeply this year.

Giá cả của hàng hóa thiết yếu tăng mạnh trong năm nay.

The unemployment rate has been climbing steeply in recent months.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh trong những tháng gần đây.

Steeply (Adjective)

stˈipli
stˈipli
01

Tăng hoặc giảm ở một góc nhọn.

Rising or falling at a sharp angle.

Ví dụ

The number of homeless people has risen steeply in the city.

Số người vô gia cư đã tăng đột ngột ở thành phố.

The prices of houses have fallen steeply due to the economic crisis.

Giá nhà đã giảm đột ngột do khủng hoảng kinh tế.

The unemployment rate increased steeply after the factory closure.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng đột ngột sau khi nhà máy đóng cửa.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steeply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Starting at approximately 100,000 in 1986, the number of Australian people speaking Chinese as their first language increased to reach its peak of 350,000 in the final year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Steeply

Không có idiom phù hợp