Bản dịch của từ Pregnancy trong tiếng Việt

Pregnancy

Noun [U/C]

Pregnancy (Noun)

pɹˈɛgnn̩si
pɹˈɛgnn̩si
01

Tình trạng hoặc thời kỳ mang thai.

The condition or period of being pregnant.

Ví dụ

Teenage pregnancy rates are a concern in many societies.

Tỷ lệ mang thai ở tuổi teen là một vấn đề đáng lo ngại trong nhiều xã hội.

Support for pregnant women is essential during pregnancy.

Hỗ trợ cho phụ nữ mang thai là cần thiết trong thời kỳ mang thai.

Maternity leave allows women to focus on pregnancy and childbirth.

Nghỉ thai sản cho phép phụ nữ tập trung vào thời kỳ mang thai và sinh.

Dạng danh từ của Pregnancy (Noun)

SingularPlural

Pregnancy

Pregnancies

Kết hợp từ của Pregnancy (Noun)

CollocationVí dụ

Out-of-wedlock pregnancy

Mang thai ngoài giá thú

She faced challenges due to her out-of-wedlock pregnancy.

Cô ấy đối mặt với thách thức do việc mang thai ngoài giá thú.

Difficult pregnancy

Thai nghén khó khăn

She had a difficult pregnancy due to health issues.

Cô ấy đã trải qua một thai kỳ khó khăn do vấn đề sức khỏe.

Second pregnancy

Mang thai lần thứ hai

Her second pregnancy brought her much joy and excitement.

Khi mang thai lần thứ hai, cô ấy rất vui và hồi hộp.

Unintended pregnancy

Mang thai không mong muốn

She faced an unintended pregnancy, leading to difficult decisions.

Cô ấy đối mặt với một thai kỳ không mong muốn, dẫn đến những quyết định khó khăn.

High-risk pregnancy

Mang thai nguy cơ cao

She had a high-risk pregnancy due to her age.

Cô ấy có thai nguy cơ cao do tuổi tác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pregnancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Fertility treatments, such as in vitro fertilization (IVF), and prenatal care have become more sophisticated, allowing older parents to have healthy and children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Chief among This is that older mothers face a higher likelihood of fertility issues, complications during and an increased risk of genetic disorders in their children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Opponents of late childbearing may argue that advanced maternal and paternal ages can lead to health risks for both the child and parents, including increased chances of genetic disorders and complications during [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Pregnancy

Không có idiom phù hợp