Bản dịch của từ Preset trong tiếng Việt

Preset

Noun [U/C] Verb

Preset (Noun)

pɹisˈɛt
pɹisˈɛt
01

Bộ điều khiển trên thiết bị điện tử được cài đặt hoặc điều chỉnh trước để thuận tiện cho việc sử dụng.

A control on electronic equipment that is set or adjusted beforehand to facilitate use.

Ví dụ

The radio has a preset for the local news station.

Radio có một bộ điều chỉnh cho đài tin tức địa phương.

She saved her favorite songs as presets on the music player.

Cô ấy đã lưu những bài hát yêu thích của mình như bộ điều chỉnh trên máy nghe nhạc.

The TV remote has presets for different channels.

Điều khiển TV có các bộ điều chỉnh cho các kênh khác nhau.

Dạng danh từ của Preset (Noun)

SingularPlural

Preset

Presets

Preset (Verb)

pɹisˈɛt
pɹisˈɛt
01

Đặt hoặc điều chỉnh (giá trị kiểm soát hoạt động của thiết bị) trước khi sử dụng.

Set or adjust (a value that controls the operation of a device) in advance of its use.

Ví dụ

She preset the alarm for 6 AM.

Cô ấy cài đặt chuông báo thức cho 6 giờ sáng.

He presets his phone to remind him of meetings.

Anh ấy cài đặt điện thoại để nhắc anh ấy về cuộc họp.

The teacher presets the lesson plan for the week.

Giáo viên cài đặt kế hoạch bài học cho tuần.

Dạng động từ của Preset (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Preset

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Preset

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Preset

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presetting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preset cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Preset

Không có idiom phù hợp