Bản dịch của từ Press-agentry trong tiếng Việt

Press-agentry

Noun [U/C]

Press-agentry (Noun)

pɹˈɛsədʒəntɹi
pɹˈɛsədʒəntɹi
01

Việc sử dụng các kỹ thuật quan hệ công chúng để tạo ra dư luận có lợi cho một tổ chức hoặc cá nhân, đặc biệt là bằng cách trình bày sự thật một cách thiên vị.

The use of public relations techniques to create favorable public opinion of an organization or individual especially by biased presentation of the facts

Ví dụ

Press-agentry involves biased presentation of facts to create favorable public opinion.

Quảng cáo báo chí liên quan đến việc trình bày chủ quan các sự thật để tạo ra ý kiến công chúng thuận lợi.

Using press-agentry in IELTS writing may lead to a lower score.

Sử dụng quảng cáo báo chí trong viết IELTS có thể dẫn đến điểm thấp hơn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Press-agentry

Không có idiom phù hợp