Bản dịch của từ Press-agentry trong tiếng Việt
Press-agentry
Press-agentry (Noun)
Việc sử dụng các kỹ thuật quan hệ công chúng để tạo ra dư luận có lợi cho một tổ chức hoặc cá nhân, đặc biệt là bằng cách trình bày sự thật một cách thiên vị.
The use of public relations techniques to create favorable public opinion of an organization or individual especially by biased presentation of the facts
Press-agentry involves biased presentation of facts to create favorable public opinion.
Quảng cáo báo chí liên quan đến việc trình bày chủ quan các sự thật để tạo ra ý kiến công chúng thuận lợi.
Using press-agentry in IELTS writing may lead to a lower score.
Sử dụng quảng cáo báo chí trong viết IELTS có thể dẫn đến điểm thấp hơn.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp