Bản dịch của từ Prevailingly trong tiếng Việt
Prevailingly
Prevailingly (Adverb)
Theo cách đó là chiếm ưu thế hoặc phổ biến nhất.
In a way that is predominant or most common.
Social media is prevailingly used by teenagers for communication.
Mạng xã hội được sử dụng chủ yếu bởi thanh thiếu niên để giao tiếp.
Social gatherings do not prevailingly include older adults anymore.
Các buổi tụ tập xã hội không còn chủ yếu có người lớn tuổi.
Is social activism prevailingly supported by younger generations today?
Liệu hoạt động xã hội có được hỗ trợ chủ yếu bởi thế hệ trẻ không?
IELTS writing tasks are prevailingly argumentative in nature.
Các nhiệm vụ viết IELTS thường chiếm ưu thế về tính tranh luận.
Not all candidates find speaking tasks prevailingly challenging.
Không phải tất cả các ứng viên thấy nhiệm vụ nói thường thách thức.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp